Cơ cấu | Tên phòng dữ liệu |
---|---|
Tầng hầm 1 | Phòng tự học |
Tầng 1 | Phòng tư liệu điện tử / Phòng tư liệu tổng hợp |
Tầng 2 | Bàn thường trực (Mượn/trả sách), tư liệu văn học, khoa học nhân văn, tài liệu đặc biệt |
Tầng 3 | Bàn thường trực (Mượn/trả sách), tài liệu khoa học kĩ thuật, khoa học xã hội |
Tầng 4 | Tài liệu về tôn giáo, phòng giáo dục dành cho sinh viên, văn phòng quản lí hỗ trợ Thư viện |
Phân loại | Thời gian sử dụng | Ghi chú |
---|---|---|
Phòng tư liệu được phân theo chủ đề / Phòng tư liệu điện tử | 09:00 ~ 20:00 |
Nghỉ làm việc vào những ngày thứ 7·chủ nhật·các ngày lễ |
Phòng tư liệu tổng hợp | 09:00 ~ 18:00 | |
Phòng tự học | Mở cửa trên 24h |
Sử dụng tài liệu | Nội dung |
---|---|
Thời gian và số sách có thể mượn | Sinh viên chuyên ngành và sinh viên tại Viện ngôn ngữ có thể mượn 8 quyển sách trong 10 ngày |
Mượn·trả sách | Khi mượn sách mang theo thẻ học sinh đến bàn thường trực tầng 2 ~ 3 (phải sử dụng thẻ sinh viên của mình) |
Ra hạn mượn sách | Có thể ra hạn thêm 1 lần (tại bạn trực hay trên webtise của trường) |
Khi trả sách muộn | Không cho mượn bằng số ngày đã trả muộn. |
Khi làm mất sách | Khi làm mất sách phải báo ngay cho thư viện và chấp hành theo các quy định của trường |
구분 | 구성 | 위치 |
---|---|---|
주제별자료실 | 국내외 단행본 및 학위논문, 백과사전 등 | 2층~4층 |
정기간행물실 | 국내외 학술잡지 및 신문 등 비치 | 1층 |
전자정보실 | 자료검색 PC, DVD, 출력코너 운영, 반드시 좌석 예약 후 이용 가능 | 1층 |
영화관 | 150인치 스크린을 통한 상시적인 영화상영 서비스 운영 | 1층 정기간행물 내 |
자동반납기 | 도서관 지하 1층에 설치, 도서관 업무시간외에 도서반납 할 수 있는 시설 | 지하 1층 |
좌석발급기 | 전자정보실 및 일반열람실 이용시 반드시 좌석발급 후 이용 | 지하 1층 / 1층 전자정보실 |